Các trường đại học tại Úc ngày càng nổi tiếng về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu của mình. Các trường đại học tại đây đã có những đầu tư rất lớn trong cơ sở vật chất giảng dạy,nghiên cứu cũng như cung cấp cho sinh viên môi trường học tập năng động nhất và mang tầm quốc tế. Chính vì thế Úc luôn là lựa chon hàng đầu của các du học sinh trong đó co cả các sinh viên Việt Nam
Các loại visa du học Úc:
Loại |
Đối tượng áp dụng |
Visa 570 | Du học sinh chỉ học tiếng Anh để lấy chứng chỉ hoặc không lấy chứng chỉ mà không học lên bất cứ khóa chuyên môn nào khác. |
Visa 571 | Du học sinh học đến hết bậc phổ thông. |
Visa 572 | Du học sinh chỉ học đến học cao đẳng / nghề (cert I, II, III, IV, VET DIP / AdvDIP) |
Visa 573 | Du học sinh học chỉ học đến hết các khóa học bậc cao (Higher education) như: cử nhân, cử nhân liên thông, cao đẳng hoặc cao đẳng nâng cao liên thông lên cử nhân hoặc Thạc sĩ lên lớp (bachelor degree , associate degree, graduate certificate, graduate diploma, HE diploma, HE advanced diploma or, masters by coursework). |
Visa 574 | Du học sinh học khóa Thạc sĩ dạng nghiên cứu hoặc tiến sỹ (master research, PhD). |
Visa 575 | Du học sinh học các khóa học không cấp chứng chỉ như dự bị đại học, khóa học riêng hoặc một phần của khóa học nhưng không dẫn đến chứng chỉ hoặc bằng cấp (non-award foundation studies or other full-time course or components of courses not leading to an Australian award). |
Visa 576 | Du học sinh học bổng hoặc lực lượng vũ trang ( AusAID or Defence student sponsored by the Australian Government). |
Các cấp độ xét visa Úc:
Cấp độ |
Đối tượng áp dụng |
Yêu cầu |
Cấp độ 1 (AL1) | Áp dụng cho các đối tượng là Tiến sỹ, Thạc sĩ dạng nghiên cứu. Tiếng Anh liên thông lên cử nhân/ Thạc sĩ/ tiến sỹ hoặc liên thông lên dự bị đại học/cao đẳng rồi liên thông tiếp lên cử nhân – theo chương trình SVP tại 60 trường đại học năm trong danh sách. | Không cần trình bằng chứng về nguồn thu nhập, tài chính và chứng chỉ tiếng Anh với bộ di trú, nhưng các trường đại học sẽ phải tự kiểm tra và chịu trách nhiệm, hoặc cùng các công ty tư vấn du học kiểm tra và chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin do học sinh cung cấp và đảm bảo học sinh đủ điều kiện tài chính, học lực để học tập tại trường. |
Cấp độ 2 (AL2) | Áp dụng cho các đối tượng: Dự bị đại học hoặc cao đẳng liên thông lên đại học với các du học sinh Úc học ở các trường không nằm trong SVP, phổ thông. | Cần chứng minh thu nhập, sổ tiết kiệm đủ ăn, ở và học trong 01 năm, không cần trình chứng chỉ tiếng Anh. |
Cấp độ 3 (AL3) | Áp dụng cho các ứng viên học cao đẳng, học nghề, dự bị đại học, các khóa học không cấp chứng chỉ, tiếng Anh tại Úc. | Cần chứng minh thu nhập, sổ tiết kiệm đủ ăn, ở và học trong 02 năm và đã gửi được 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ xin visa. Cần chững chỉ tiếng Anh tối thiểu 4.5 IELTS hoặc TOEFL tương đương. |
Danh sách 41 trường được xét visa ưu tiên SVP list ( Streamlined visa processing).
Tên trường và thông tin tiếng Việt Website chính thức
1 Australian Catholic University http://www.acu.edu.au/
2 University College London http://www.ucl.ac.uk/australia/
3 Charles Darwin University http://www.cdu.edu.au/
4 Charles Sturt University http://www.csu.edu.au/
5 Central Queensland University http://www.cqu.edu.au/
6 Curtin University of Technology http://www.curtin.edu.au/
7 Murdoch University https://www.murdoch.edu.au/
8 The University of Adelaide http://www.adelaide.edu.au/
9 The University of Melbourne http://www.unimelb.edu.au/
10 The University of New England http://www.une.edu.au/
11 University of the Sunshine Coast http://www.usc.edu.au/
12 University of Ballarat http://www.ballarat.edu.au/
13 The University of Sydney http://sydney.edu.au/
14 The University of Notre Dame http://www.nd.edu.au/
15 Bond University http://www.bond.edu.au/
16 Carnegie Mellon University http://www.heinz.cmu.edu/australia/
17 Deakin University http://deakin.edu.au/
18 Edith Cowan University http://www.ecu.edu.au/
19 University of Newcastle http://www.newcastle.edu.au/
20 Flinders University http://www.flinders.edu.au/
21 Griffith University http://www.griffith.edu.au/
22 James Cook University http://www.jcu.edu.au/
23 La Trobe University http://latrobe.edu.au/
24 Macquarie University http://mq.edu.au/
25 Monash University http://www.monash.edu.au/
26 Queensland University of Technology http://www.qut.edu.au/
27 RMIT University www.rmit.edu.au/
28 Southern Cross University http://www.scu.edu.au/
29 Swinburne University of Technology http://www.swinburne.edu.au/
30 The University of New South Wales http://www.unsw.edu.vn/
31 The University of Queensland http://www.uq.edu.au/
32 The University of Western Australia http://www.uwa.edu.au/
33 University of Canberra http://www.canberra.edu.au/
34 University of South Australia http://www.unisa.edu.au/
35 University of Southern Queensland http://www.usq.edu.au/
36 University of Tasmania http://www.utas.edu.au/
37 University of Technology Sydney http://www.thesydneyinstitute.com.au/
38 University of Western Sydney http://www.uws.edu.au/
39 University of Wollongong www.uow.edu.au
40 Victoria University www.vu.edu.au/
41 Australian National University www.anu.edu.au/
Lưu ý:
Chương trình xét visa SVP không áp dụng với các khóa học sau:
• Các khóa ngắn hạn;
• Các chương trình cử nhân associate;
• Các chương trình chứng chỉ sau đại học;
• Các chương trình chứng chỉ cao học;
• Các chương trình cao đẳng;
• Các chương trình đào tạo không cấp bằng;
• Các khóa học dưới bậc học cử nhân do các trường đại học đào tạo như cao đẳng nghề, phổ thông…).
Lưu ý là Bộ di trú Úc (DIAC) phân loại rủi ro đến cấp độ 5 (rủi ro cao nhất), nhưng hiện nay không có nước nào nằm trong diện xét này
ĐĂNG KÝ NHANH TAY GIÀNH NGAY HỌC BỔNG