Địa điểm
Đại học Trinity Western có diện tích khuôn viên trường rộng 157 mẫu Anh. Trường nằm cách 45 phút đi xe từ trung tâm thành phố Vancouver và một giờ đi xe từ vùng núi North Shore. Và cách 2 giờ rưỡi đi xe đến Seattle, Washington, USA.
Thông tin tóm tắt
Có 30 tòa nhà trong khuôn viên chính của trường.
Hằng năm trường nhận hơn 3.500 sinh viên
Tỉ lệ học sinh: Canada: 75%; Mỹ: 12%; quốc tế: 13%
Là thành viên của Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng Canada (Association of Universities and Colleges of Canada – AUCC), Hội đồng các trường cao đẳng Kitô giáo và các trường đại học (Council of Christian Colleges and Universities – CCCU); được công nhận bởi Bộ Giáo Dục Hoa Kỳ.
Bảng xếp hạng và giải thưởng
Được đánh giá cao nhất về chất lượng giáo dục trong năm năm liên tiếp theo Globe & Mail vào các năm 2006, 2007, 2008, 2009 và 2010 – và là trường đại học duy nhất đạt được thành tích này.
Chuyên ngành giảng dạy ở hệ Đại Học
(BA, B.Sc., BFA, BBA, B.Ed., BHK) Acting, Applied Linguistics, Applied Mathematics with Computer Science, Art, Biblical Studies, Biology, Biotechnology, Chemistry, Christianity and Culture, Media + Communication, Computing Science, Corporate Communications, Drama, English, Environmental Studies, European Studies, Fine Arts, General Studies, Geography, History, Humanities, Human Services, Inter-Cultural Religious Studies, International Studies, Linguistics, Mathematics, Modern Languages, Music, Natural and Applied Sciences, Nursing, Philosophy, Political Studies, Psychology, Religious Studies, Social Sciences, TESOL.
Chuyên ngành giảng dạy ở hệ sau Đại Học
Biblical Studies (MA); Business Administration (MBA); Counselling Psychology (MA); Interdisciplinary Humanities (MA); Leadership (MA); Linguistics (MA); Marriage and Family Therapy (MA); Nursing (M.Sc.); Teaching English to Speakers of Other Languages (MA).
Yêu cầu nhập học
- 2,00 GPA trên thang điểm 4,3 áp dụng cho chương trình Cử nhân (đại học). (Đủ điều kiện học bổng – 2,00 tích lũy GPA)
- 2,5 GPA trên thang điểm 4,3 áp dụng cho chương trình Thạc sỹ (sau đại học).
- 3,0 GPA trên thang điểm 4,3 cho chương trình IMBA (Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế).
- 3,0 GPA trên thang điểm 4,3 cần thiết cho các chương trình để các lãnh đạo (MAL).
- Sinh viên có thể nhập học vào chương trình Cử nhân khi không có bằng TOEFL và sinh viên phải hoàn thành thành công chương trình ESLI – chương trình Anh ngữ như một ngôn ngữ thứ 2 để đạt được trình độ Anh ngữ tương đương.
- Các kỳ thi GMAT hoặc GRE cho các cấp độ thạc sĩ sẽ được thực hiện sau khi chương trình ESLI kết thúc.
- Không yêu cầu kinh nghiệm làm việc khi sinh viên đăng ký chương trình Thạc sỹ.
Điều kiện xin học bổng chương trình Cử nhân (hệ Đại Học)
Chương trình |
GPA * | Học bổng /
năm học |
Học phí / học kì |
TWU President’s International Scholarship | 4.01+ | C$7,000 | C$4,708 |
TWU Provost’s International Scholarship | 3.76 – 4.0 | C$5,000 | C$5,708 |
TWU Dean’s International Scholarship | 3.0 – 3.75 | C$3,000 | C$6,708 |
TWU Award | 2.0 – 2.99 | C$2,000 | C$7,208 |